Trang chủ011785 • KRX
add
Kumho Petro Chemical Co Ltd Preference Shares
Giá đóng cửa hôm trước
47.050,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
46.850,00 ₩ - 47.350,00 ₩
Phạm vi một năm
46.450,00 ₩ - 75.400,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
2,74 NT KRW
Số lượng trung bình
11,54 N
Tỷ số P/E
3,24
Tỷ lệ cổ tức
-
Tin tức thị trường
.DJI
1,65%
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 1,83 NT | 21,29% |
Chi phí hoạt động | 76,38 T | 10,90% |
Thu nhập ròng | 53,13 T | -49,62% |
Biên lợi nhuận ròng | 2,91 | -58,43% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 2,06 N | -47,80% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 134,06 T | -9,06% |
Thuế suất hiệu dụng | 13,77% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 677,05 T | -39,49% |
Tổng tài sản | 8,18 NT | 2,95% |
Tổng nợ | 2,20 NT | -0,22% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 5,97 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 25,98 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,20 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 1,95% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 2,35% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(KRW) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 53,13 T | -49,62% |
Tiền từ việc kinh doanh | -228,00 T | -164,24% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -58,38 T | 67,19% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -56,67 T | -8.350,92% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -345,35 T | -293,95% |
Dòng tiền tự do | -408,53 T | -302,61% |
Giới thiệu
Kumho Petrochemical Co., Ltd. is a multinational chemical company based in South Korea, with headquarters in Seoul. It was founded in 1970 when Kumho Group struggled to secure raw materials for its bus and tire businesses. Kumho Petrochemical has a global market leadership in the manufacturing of synthetic rubbers with the world's largest production capacity based on SBR and BR by IISRP 2012. It focuses on synthetic rubbers, synthetic resins, specialty chemicals, electronic chemicals, energy, building materials and advanced materials as its core business.
In 2011, Kumho Petrochemical was ranked at 1806th of 'the Global 2000' by Forbes. In 2013, it became a component of the KOSPI 100 index, which tracks 100 major companies listed on the Korea Stock Exchange.
It changed its name from 'Korea Kumho Petrochemical' to 'Kumho Petrochemical' effective 15 February 2012.
It was spun off from Kumho Asiana Group in December 2015. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
28 thg 12, 1970
Trang web
Nhân viên
1.450