Trang chủ1333 • TYO
add
Maruha Nichiro Corp
Giá đóng cửa hôm trước
2.933,00 ¥
Mức chênh lệch một ngày
2.892,00 ¥ - 2.970,00 ¥
Phạm vi một năm
2.760,00 ¥ - 3.408,00 ¥
Giá trị vốn hóa thị trường
146,63 T JPY
Số lượng trung bình
163,29 N
Tỷ số P/E
6,15
Tỷ lệ cổ tức
3,45%
Sàn giao dịch chính
TYO
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 275,21 T | 7,32% |
Chi phí hoạt động | 29,26 T | 10,46% |
Thu nhập ròng | 7,27 T | 71,38% |
Biên lợi nhuận ròng | 2,64 | 60,00% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 13,07 T | -2,71% |
Thuế suất hiệu dụng | 29,57% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 41,24 T | 30,31% |
Tổng tài sản | 692,60 T | 2,96% |
Tổng nợ | 427,62 T | -3,10% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 264,98 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 50,37 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,66 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 3,00% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 3,79% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(JPY) | thg 9 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 7,27 T | 71,38% |
Tiền từ việc kinh doanh | — | — |
Tiền từ hoạt động đầu tư | — | — |
Tiền từ hoạt động tài chính | — | — |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | — | — |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
Maruha Nichiro Corporation is a Japanese seafood company, beginning its operation in 1880, when its founder, Ikujiro Nakabe, began a fish sale business in Osaka. The company is the largest of its kind in Japan, with Nippon Suisan Kaisha and Kyokuyo Co., Ltd. as its main competitors.
Group Slogan is "Bringing Delicious Delight to the World."
Maruha Nichiro has subsidiaries in Japan, New Zealand, Australia, the United States, across Europe, Asia and South America. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
31 thg 3, 1943
Trang web
Nhân viên
12.531